TT
|
Nội dung
|
Số trang
|
1
|
Quy Định Chung
|
2
|
2
|
Yêu Cầu Kỹ Thuật
|
3
|
2.1
|
Yêu cầu đối với vật liệu dùng để chế tạo vữa
|
3
|
2.1.1
|
Yêu cầu đối với ximăng
|
3
|
2.1.2
|
Yêu cầu đối cát
|
4
|
2.1.3
|
Yêu cầu đối với nước trộn
|
6
|
2.1.4
|
Yêu cầu đối với phụ gia
|
6
|
2.2
|
Yêu cầu đối với hỗn hợp vữa và vữa
|
6
|
2.2.1
|
Yêu cầu đối với vữa xây, trát và vữa mác cao
|
6
|
2.2.2
|
Yêu cầu đối với vữa khô trộn sẵn (không co) để gắn chèn
|
8
|
2.2.3
|
Yêu cầu đối với vữa bơm vào ống đặt bó cốt thép ứng suất trước
|
9
|
3
|
Phương pháp thử
|
9
|
3.1
|
Thử vật liệu dùng để chế tạo vữa
|
9
|
3.2
|
Thử hỗn hợp vữa xây, vữa trát và vữa mác cao
|
9
|
3.2.1
|
Chuẩn bị mẫu thử hỗn hợp vữa ở hiện trường
|
9
|
3.2.2
|
Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa bằng phương pháp xuyên côn
|
10
|
3.2.3
|
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
11
|
3.2.4
|
Xác định độ phân tầng của hỗn hợp vữa
|
12
|
3.2.5
|
Xác định khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa
|
13
|
3.2.6
|
Xác định thời gian bắt đầu đông kết của hỗn hợp vữa
|
14
|
3.2.7
|
Xác định cường độ kéo khi uốn của vữa
|
14
|
3.2.8
|
Xác định cường độ nén của vữa
|
18
|
3.2.9
|
Xác định cường độ dính kết của vữa với nền trát
|
20
|
3.2.10
|
Xác định độ hút nước của vữa
|
21
|
3.2.11
|
Xác định khối lượng thể tích
|
22
|
3.2.12
|
Xác định khối lượng riêng của vữa
|
23
|
3.2.13
|
Xác định độ chống thấm của vữa
|
24
|
3.3
|
Thử vữa khô trộn sẵn
|
26
|
3.3.1
|
Xác định độ chảy của hỗn hợp vữa sau khi trộn
|
26
|
3.3.2
|
Xác định độ tách nước của hỗn hợp vữa như được nêu trong mục B.4 của phụ lục B
|
26
|
3.3.3
|
Xác định sản lượng vữa
|
26
|
3.3.4
|
Xác định cường độ nén của vữa
|
|
3.3.5
|
Xác định sự thay đổi chiều dài của vữa đã cứng rắn (độ nở dài)
|
27
|
3.4
|
Thử vữa bơm vào ống đặt bó cốt thép ứng suất trước
|
28
|
3.4.1
|
Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn (theo mục 3.2.2)
|
28
|
3.4.2
|
Xác định độ nhớt bằng phương pháp chảy qua phễu
|
28
|
3.4.3
|
Xác định độ tách nước của vữa bơm như được nêu trong mục B.5 của Phụ lục B
|
28
|
|
PHỤ LỤC A - B - C - D - E - F (tham khảo)
|
29
|